KCN Nhơn Trạch 6 nằm trên đầu mối giao thông quan trọng của khu vực kinh tế trọng điểm phía Nam đồng thời có nhiều điều kiện thuận lợi cả về đường bộ, đường thuỷ và đường hàng không để thu hút đầu tư, phát triển kinh tế – xã hội.
Công ty TNHH MTV Đầu tư Xây dựng KCN NHơn Trạch 6A là chủ đầu tư của KCN Nhơn Trạch 6 với tổng diện tích 314.23 ha gồm các phân KCN 6A, 6B, 6C, 6E. Quy mô vốn điều lệ trên 1.000 tỷ đồng
VỊ TRÍ ĐỊA LÝ
Kết nối giao thông thuận tiện
Cao tốc:
- HCM-Long Thành- Dầu Giây: 3km
- Bến Lức – Long Thành: 4km
- Quốc lộ 51: 7km
Sân bay:
- Sân bay Long Thành: 10km
- Sân bay Tân Sơn Nhất: 45km
Cảng:
- Cảng Phước An: 10km
- Cảng Cát Lái: 22 km
- Cảng biển Phú Mỹ: 35km
- Cảng biển Vũng Tàu: 60km
Ga tàu:
- Ga Biên Hòa: 40km
- Ga Sóng Thần: 50km
Thành phố:
- Trung tâm tp. HCM: 30km
- Trung tâm tp. Biên Hòa: 35km
- Trung Tâm thành phố Thủ Dầu Một: 61km
CƠ SỞ HẠ TẦNG
Giao thông:
- Hệ thống giao thông chính: lộ giới 25m – trọng tải 30 tấn, 4 làn xe dành riêng cho việc lưu thông kết nối với hạ tầng giao thông xung quanh.
- Hệ thống giao thông nội bộ: Lộ giới từ 8-20m
Cấp điện
- Tổng công suất: 189 MVA
- Trạm biến áp – giai đoạn I: 63 MVA
- Đường dây cấp điện trên cao hiện hữu dọc các tuyến đường KCN với khả năng kết nối ngay lập tức.
- Nguồn điện cấp đến nhà máy của khách hàng: 22Kv.
Cấp nước
- Nguồn cung: Nhà máy nước Nhơn Trạch, nhà máy cấp nước Hồ Cầu Mới
- Công suất: 120.000m3/24h
- Dịch vụ cấp nước ổn định, chất lượng và luôn đảm bảo cho hoạt động xuyên suốt và sự tiện ích của Quý Khách hàng
Xử lý nước thải
- Nhà máy xử lý nước thải áp dụng công nghệ tiên tiến với khả năng tiếp nhận nước thải có tải lượng cao
- Tổng công suất: 90.000m3/24h
- Giai đoạn I – đang hoạt động: 40.000m3/Ngày.đêm
Dành cho khách hàng 2 sự lựa chọn:
- Đầu tư chi phí xây dựng trạm xử lý nước thải riêng biệt
- Không cần đầu tư chi phí xây dựng trạm xử lý nước thải cho nhà máy
Viễn thông
- Hệ thống hạ tầng viễn thông đã được hoàn thiện dọc các tuyến đường
- Thông số tốc độ đường truyền:
- ADSL: Tối đa 8 Mb/s
- Cáp quang: tối đa 90MB/s.
Cấp gas
- Nhà cung cấp: PV Gas Nhơn Trạch
- Chủng loại: Khí gas tự nhiên
Hệ thống phân phối khí thấp áp đã được đầu tư hoàn chỉnh bên trong KCN và sẵn sàng đấu nối theo chỉ định của khách hàng.
ƯU ĐÃI ĐẦU TƯ
Thuế thu nhập doanh nghiệp: 20%
Ưu đãi và miễn thuế
- Ưu đãi thuế: miễn 100% cho 2 năm đầu và 50% cho 4 năm tếp theo.
Bảo hiểm
- Bảo hiểm xã hội:25.5% ( trong đó doanh nghiệp đóng 17.5%; người lao động đóng 8%).
- Bảo hiểm y tế:4.5% ( trong đó doanh nghiệp đóng 3%, người lao động đóng 1,5%)
- Bảo hiểm thất nghiệm:2% ( trong đó doanh nghiệp đóng 1%, người lao động đóng 1%)
Hạng mục | Chi tiết | |
THÔNG TIN CHUNG: | ||
Nhà đầu tư hạ tầng | Cty TNHH Đầu tư Xây dựng KCN Nhơn Trạch 6A; Cty CP Tổng Công ty Tín Nghĩa; Cty CP Đầu tư XD và VLXD Sài Gòn | |
Địa điểm | Xã Long Thọ, huyện Nhơn Trạch, tỉnh Đồng Nai. | |
Diện tích | Tổng diện tích | 314,23 ha |
Diện tích đất xưởng | ||
Diện tích còn trống | ||
Tỷ lệ cây xanh | 10% | |
Thời gian vận hành | 2003 | |
Số lượng Nhà đầu tư | 90 | |
Ngành nghề thu hút đầu tư | – Sản xuất chế biến thực phẩm; sản xuất đồ uống; sản xuất thuốc, hoá dược và dược liệu
– Chế biến gỗ và sản phẩm sản xuất từ gỗ, tre, nứa (trừ giường, tủ, bàn, ghế) – Sản xuất sản phẩm từ rơm, rạ và vật liệu tết, bện – Sản xuất hoá chất và sản phẩm hoá chất; dệt; sản xuất trang phục – Sản xuất da và các sản phẩm có liên quan; sản xuất sản phẩm từ cao su và plastic – Sản xuất giấy và sản phẩm từ giấy; sản xuât giường, tủ, bàn, ghế – Công nghiệp chế biến, chế tạo khác; sản xuất máy móc, thiết bị chưa được phân vào đâu; sản xuất xe có động cơ; sản xuất phương tiện vận tải khác; sản xuất sản phẩm từ kim loại đúc sẵn (trừ máy móc, thiết bị) – Sản xuất sản phẩm điện tử, máy vi tính và sản phẩm quang học; sản xuất sản phẩm từ khoáng phi kim loại khác; sản xuất thiết bị địên. |
|
Tỷ lệ lấp đầy | 65,95% | |
VỊ TRÍ VÀ KHOẢNG CÁCH: | ||
Đường bộ | cách Thành Phố Hồ Chí Minh: 40 km | |
Hàng không | Cách sân bay Tân Sơn Nhất :49 km | |
Xe lửa | có | |
Cảng biển | cách cảng Sài Gòn 50 km | |
HẠ TẦNG KỸ THUẬT: | ||
Địa chất | đất độ cứng: 1,5-2,5 kg/cm2 | |
Giao thông nội khu | Đường chính | 4 làn xe |
Đường nhánh phụ | 2 làn xe | |
Nguồn điện | Điện áp | 110/22KV |
Công suất nguồn | 63MVA | |
Nước sạch | Công suất | 10.000m3/ngày đêm |
Công suất cao nhất | ||
Hệ thống xử lý nước thải | Công suất | 1.000m3/ngày đêm |
Internet và viễn thông | ADSL, Fiber | |
GIÁ THUÊ: | ||
Đất | Giá thuê đất | 160-180 USD |
Thời hạn thuê | 2055 | |
Loại/Hạng | B+ | |
Phương thức thanh toán | 12 tháng | |
Đặt cọc | 0.1 | |
Diện tích tối thiểu | 1 ha | |
Xưởng | 4 USD | |
Phí quản lý | Phí quản lý | 1 USD/m2 |
Phương thức thanh toán | 12 tháng | |
Giá điện | Giờ cao điểm | 0.11 USD |
Bình thường | 0.067 USD | |
Giờ thấp điểm | 0.04 USD | |
Phương thức thanh toán | hàng tháng | |
Nhà cung cấp | EVN | |
Giá nước sạch | Giá nước | 0.5 USD/m3 |
Phương thức thanh toán | hàng tháng | |
Nhà cung cấp nước | Địa phương | |
Phí nước thải | Giá thành | 0.32 USD/m3 |
Phương thức thanh toán | hàng tháng | |
Chất lượng nước trước khi xử lý | Cột level B | |
Chất lượng nước sau khi xử lý | Cột level A (QCVN 40:2011/BTNMT) | |
Phí khác | có |
Liên hệ:
Công ty Cổ phần Đầu tư Việt Nam Solution
Hotline: (+84) 90 450 2002
Email: support@vietnamsolution.vn